Abierto Mexicano Telcel 2019
Abierto Mexicano Telcel 2019 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngày | 25 tháng 2 – 2 tháng 3 | |||
Lần thứ | 26 (nam) / 19 (nữ) | |||
Bốc thăm | 32S / 16D | |||
Tiền thưởng | $1,642,795 (ATP) $250,000 (WTA) | |||
Mặt sân | Cứng, Ngoài trời | |||
Địa điểm | Acapulco, México | |||
Sân vận động | Princess Mundo Imperial | |||
Các nhà vô địch | ||||
Đơn nam | ||||
![]() | ||||
Đơn nữ | ||||
![]() | ||||
Đôi nam | ||||
![]() ![]() | ||||
Đôi nữ | ||||
![]() ![]() | ||||
|
Giải quần vợt México Mở rộng 2019 là một giải quần vợt chuyên nghiệp được thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời. Đây sẽ là lần thứ 26 của giải nam (19 của giải nữ), và là một phần của ATP World Tour 2019[1] và WTA Tour 2019[2]. Giải đấu sẽ diễn ra ở Acapulco, México từ ngày 25 tháng 2 đến ngày 2 tháng 3 năm 2019, tại Princess Mundo Imperial.
Điểm và tiền thưởng
Phân phối điểm
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/32 | Q | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | 500 | 300 | 180 | 90 | 45 | 0 | 20 | — | 10 | 0 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đôi nam | 0 | — | 45 | 25 | ||||||
Đơn nữ | 280 | 180 | 110 | 60 | 30 | 1 | 18 | 14 | 10 | 1 |
Đôi nữ | 1 | — | — | — | — | — |
Tiền thưởng
Sự kiện | VĐ | CK | BK | TK | 1/16 | 1/321 | Q3 | Q2 | Q1 |
Đơn nam | $321,290 | $157,510 | $79,260 | $40,305 | $20,930 | $11,040 | — | $2,445 | $1,250 |
Đôi nam * | $96,730 | $47,360 | $23,760 | $12,190 | $6,300 | — | — | — | |
Đơn nữ | $43,000 | $21,400 | $11,300 | $5,900 | $3,310 | $1,925 | $1,005 | $730 | $530 |
Đôi nữ * | $12,300 | $6,400 | $3,435 | $1,820 | $960 | — | — | — | — |
1 Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng là tiền thưởng vòng 1/32
* mỗi đội
Nội dung đơn ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Rafael Nadal | 2 | 1 |
![]() | Alexander Zverev | 3 | 2 |
![]() | John Isner | 9 | 3 |
![]() | Diego Schwartzman | 19 | 4 |
![]() | Alex de Minaur | 27 | 5 |
![]() | Frances Tiafoe | 29 | 6 |
![]() | Steve Johnson | 34 | 7 |
![]() | John Millman | 36 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
David Ferrer
Gerardo López Villaseñor
Emilio Nava
Miễn đặc biệt:
Mackenzie McDonald
Vượt qua vòng loại:
Federico Gaio
Marcel Granollers
Ryan Harrison
Alexei Popyrin
Thua cuộc may mắn:
Guillermo García López
Rút lui
Kevin Anderson → thay thế bởi
Mischa Zverev
Grigor Dimitrov → thay thế bởi
Cameron Norrie
Taylor Fritz → thay thế bởi
Guillermo García López
Martin Kližan → thay thế bởi
Yoshihito Nishioka
Nội dung đôi ATP
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Jamie Murray | ![]() | Bruno Soares | 10 | 1 |
![]() | Bob Bryan | ![]() | Mike Bryan | 18 | 2 |
![]() | Juan Sebastián Cabal | ![]() | Robert Farah | 20 | 3 |
![]() | Łukasz Kubot | ![]() | Marcelo Melo | 20 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Santiago González /
Aisam-ul-Haq Qureshi
Nicholas Monroe /
Miguel Ángel Reyes-Varela
Vượt qua vòng loại:
Peter Gojowczyk /
Kevin Krawietz
Nội dung đơn WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|
![]() | Sloane Stephens | 3 | 1 |
![]() | Danielle Collins | 24 | 2 |
![]() | Donna Vekić | 25 | 3 |
![]() | Mihaela Buzărnescu | 29 | 4 |
![]() | Sofia Kenin | 37 | 5 |
![]() | Maria Sakkari | 38 | 6 |
![]() | Zheng Saisai | 41 | 7 |
![]() | Johanna Konta | 42 | 8 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Victoria Azarenka
Renata Zarazúa
Jil Teichmann
Vượt qua vòng loại:
Irina Bara
Ysaline Bonaventure
Varvara Flink
Beatriz Haddad Maia
Christina McHale
Conny Perrin
Thua cuộc may mắn:
Martina Trevisan
Rút lui
Ekaterina Alexandrova → thay thế bởi
Laura Siegemund
Eugenie Bouchard → thay thế bởi
Amanda Anisimova
Hsieh Su-wei → thay thế bởi
Marie Bouzková
Ajla Tomljanović → thay thế bởi
Bianca Andreescu
Stefanie Vögele → thay thế bởi
Martina Trevisan
Nội dung đôi WTA
Hạt giống
Quốc gia | Tay vợt | Quốc gia | Tay vợt | Xếp hạng1 | Hạt giống |
---|---|---|---|---|---|
![]() | Irina Bara | ![]() | Mihaela Buzărnescu | 88 | 1 |
![]() | Dalila Jakupović | ![]() | Irina Khromacheva | 93 | 2 |
![]() | Desirae Krawczyk | ![]() | Giuliana Olmos | 129 | 3 |
![]() | Alexa Guarachi | ![]() | Sabrina Santamaria | 132 | 4 |
- 1 Bảng xếp hạng vào ngày 18 tháng 2 năm 2019.
Vận động viên khác
Đặc cách:
Marie Bouzková /
Renata Zarazúa
Victoria Rodríguez /
Ana Sofía Sánchez
Nhà vô địch
Đơn nam
Nick Kyrgios đánh bại
Alexander Zverev, 6–3, 6–4.
Đơn nữ
Wang Yafan đánh bại
Sofia Kenin, 2–6, 6–3, 7–5.
Đôi nam
Alexander Zverev /
Mischa Zverev đánh bại
Austin Krajicek /
Artem Sitak, 2–6, 7–6(7–4), [10–5]
Đôi nữ
Victoria Azarenka /
Zheng Saisai đánh bại
Desirae Krawczyk /
Giuliana Olmos, 6–1, 6–2.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức