Cúp bóng đá châu Phi 1998
Coupe d'Afrique des Nations 1998 | |
---|---|
Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Burkina Faso |
Thời gian | 7 – 28 tháng 2 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 3 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Ai Cập (lần thứ 4) |
Á quân | Nam Phi |
Hạng ba | CHDC Congo |
Hạng tư | Burkina Faso |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 32 |
Số bàn thắng | 93 (2,91 bàn/trận) |
Số khán giả | 412.800 (12.900 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Hossam Hassan Benedict McCarthy (7 goals) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Benedict McCarthy |
← 1996 2000 → |
Cúp bóng đá châu Phi 1998 là Cúp bóng đá châu Phi lần thứ 21, được tổ chức tại Burkina Faso. Số đội tham dự giải là 36. Vòng loại giải này gồm vòng sơ loại đá loại trực tiếp và vòng loại chia bảng thi đấu vòng tròn 2 lượt. Giống như giải đấu trước, vòng chung kết năm 1998 có 16 đội, chia mỗi bảng 4 đội. Ai Cập lần thứ tư giành chức vô địch sau khi thắng đương kim vô địch Nam Phi 2–0 trong trận chung kết.
Vòng loại
Vòng loại của giải gồm 34 đội tham gia, chọn lấy 14 đội cùng với đương kim vô địch Nam Phi và chủ nhà Burkina Faso tham dự vòng chung kết. 12 đội tham gia vòng sơ loại, chọn lấy 6 đội cùng 22 đội còn lại chia làm 7 bảng, mỗi bảng 4 đội. Hai đội đứng đầu các bảng lọt vào vòng chung kết. Số đội tham dự ít hơn giải trước do một số đội tuyển bị cấm tham dự giải đấu với lý do bỏ cuộc ở giải đấu trước như Nigeria (bỏ cuộc ở vòng chung kết).
Vòng sơ loại
Các đội bị loại ở vòng sơ loại
Các đội tham dự
|
|
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Ouagadougou | ||
---|---|---|
Sân vận động 4 tháng 8 | Sân vận động Trung tâm | |
Sức chứa: 40.000 | Sức chứa: 30.000 | |
Tập tin:Stade du 4-Août, Burkina Faso, 2009.jpg | ||
Bobo-Dioulasso | Bobo-Dioulasso | |
Sân vận động Trung tâm | ||
Sức chứa: 40.000 | ||
Vòng chung kết
Vòng chung kết của giải diễn ra trong 3 tuần từ 7 tháng 2 đến 28 tháng 2 năm 1998, tại 3 sân vận động của 2 thành phố Ouagadougou và Bobo-Dioulasso.
Bảng A
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cameroon | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 3 | +2 | 7 |
Burkina Faso | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Guinée | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
Algérie | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
Burkina Faso | 0–1 | Cameroon |
---|---|---|
Tchami 20' |
Burkina Faso | 2–1 | Algérie |
---|---|---|
K. Ouédraogo 65' (ph.đ.) Traoré 77' | Saïb 82' (ph.đ.) |
Burkina Faso | 1–0 | Guinée |
---|---|---|
Kambou 85' |
Bảng B
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 |
CHDC Congo | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 |
Ghana | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 |
Togo | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | −2 | 3 |
CHDC Congo | 2–1 | Togo |
---|---|---|
Tondelua 57' (ph.đ.), 73' (ph.đ.) | Tchangai 90' |
Tunisia | 2–1 | CHDC Congo |
---|---|---|
Ben Slimane 31' Tlemcani 76' | Kimoto 36' |
CHDC Congo | 1–0 | Ghana |
---|---|---|
Kisombe 77' |
Bảng C
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bờ Biển Ngà | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 6 | +4 | 7 |
Nam Phi | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 |
Angola | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 8 | −3 | 2 |
Namibia | 3 | 0 | 1 | 2 | 7 | 11 | −4 | 1 |
Bờ Biển Ngà | 4–3 | Namibia |
---|---|---|
Tiéhi 2', 39' Bakayoko 34' Diabaté 83' | Shivute 46', 73' Mannetti 70' |
Bờ Biển Ngà | 1–1 | Nam Phi |
---|---|---|
Ouattara 88' | Mkhalele 8' (ph.đ.) |
Angola | 3–3 | Namibia |
---|---|---|
Lázaro 46' Paulo Silva 67' (ph.đ.) Miguel Pereira 86' | Uri Khob 20', 51' Nauseb 33' |
Bờ Biển Ngà | 5–2 | Angola |
---|---|---|
Guel 8', 23' Tiéhi 43', 81' (ph.đ.) Bakayoko 56' | Paulo Silva 27' Quinzinho 52' |
Bảng D
Đội tuyển | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Maroc | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 |
Ai Cập | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 1 | +5 | 6 |
Zambia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 6 | −2 | 4 |
Mozambique | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | −7 | 0 |
Ai Cập | 2–0 | Mozambique |
---|---|---|
H. Hassan 14', 44' |
Maroc | 3–0 | Mozambique |
---|---|---|
Chiba 39' El Khattabi 40' Fertout 82' |
Zambia | 3–1 | Mozambique |
---|---|---|
Kilambe 16' Bwalya 43' Tembo 73' | Avelino 57' |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
20 tháng 2 - Bobo-Dioulasso | ||||||||||
Cameroon | 0 | |||||||||
25 tháng 2 - Ouagadougou | ||||||||||
CHDC Congo | 1 | |||||||||
CHDC Congo | 1 | |||||||||
22 tháng 2 - Ouagadougou | ||||||||||
Nam Phi (h.p.) | 2 | |||||||||
Maroc | 1 | |||||||||
28 tháng 2 - Ouagadougou | ||||||||||
Nam Phi | 2 | |||||||||
Nam Phi | 0 | |||||||||
21 tháng 2 - Ouagadougou | ||||||||||
Ai Cập | 2 | |||||||||
Tunisia | 1 (7) | |||||||||
25 tháng 2 - Bobo-Dioulasso | ||||||||||
Burkina Faso (pen.) | 1 (8) | |||||||||
Burkina Faso | 0 | |||||||||
21 tháng 2 - Ouagadougou | ||||||||||
Ai Cập | 2 | Tranh hạng ba | ||||||||
Bờ Biển Ngà | 0 (4) | |||||||||
27 tháng 2 - Ouagadougou | ||||||||||
Ai Cập (pen.) | 0 (5) | |||||||||
CHDC Congo (pen.) | 4 (4) | |||||||||
Burkina Faso | 4 (1) | |||||||||
Tứ kết
Cameroon | 0–1 | CHDC Congo |
---|---|---|
Tondelua 30' |
Tunisia | 1–1 (h.p.) | Burkina Faso |
---|---|---|
Gabsi 89' | K. Ouédraogo 45' (ph.đ.) | |
Loạt sút luân lưu | ||
Rouissi Badra Bouazizi Chihi Jelassi Baya Gabsi Ghodhbane Hicheri Trabelsi | 7–8 | S. Traoré F. Sanou Nana Tallé A. Ouédraogo Zongo B. Traoré Diabaté Liade Gnonka Coulibaly |
Bờ Biển Ngà | 0–0 (h.p.) | Ai Cập |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Domoraud Guel Diomandé Bakayoko Ouattara | 4–5 | Ramzy Radwan Kamouna Mostafa Imam |
Bán kết
CHDC Congo | 1–2 (h.p.) | Nam Phi |
---|---|---|
Bembuana-Keve 48' | McCarthy 60', 112' |
Burkina Faso | 0–2 | Ai Cập |
---|---|---|
H. Hassan 40', 71' |
Tranh hạng ba
CHDC Congo | 4–4 (h.p.) | Burkina Faso |
---|---|---|
Mungongo 76', 89' Kasongo 86' Tondelua 88' | A. Ouédraogo 6' Barro 52' Napon 56' Tallé 86' | |
Loạt sút luân lưu | ||
Simba Mamale Kisombe Selenge | 4–1 | S. Traoré F. Sanou Diabaté |
Chung kết
Vô địch Cúp bóng đá châu Phi 1998 Ai Cập Lần thứ tư |
Cầu thủ ghi bàn
- 7 bàn
|
|
|
- 4 bàn
|
|
|
- 3 bàn
|
|
|
- 2 bàn
|
|
|
- 1 bàn
|
|
|
Đội hình tiêu biểu của giải đấu
Thủ môn
- Nader El-Sayed
Hậu vệ
- Mark Fish
- Jojo
- Noureddine Naybet
- Mohamed Emara
Tiền vệ
- Charles Akonnor
- Hassan Gabsi
- Tchiressoua Guel
- Ekanza Simba
Tiền đạo
- Hossam Hassan
- Benedict McCarthy
Chú thích
Tham khảo
- Chi tiết tại trang RSSSF
Liên kết ngoài
- Thông tin trên footballmundial