Dinitơ dioxide

Dinitơ dioxide
Nhận dạng
Ảnh Jmol-3D
ảnh 2
ảnh 3
SMILES
đầy đủ
  • N(=O)N=O


    O1N=NO1


    O1N2N1O2

Tham chiếu Gmelin1035
UNIIP6TX5AE4Q8
Thuộc tính
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin

Dinitơ dioxide là một hợp chất vô cơcông thức phân tửN
2
O
2
. Nó có thể có nhiều đồng phân cấu trúc.[1] Ở thể rắn, các phân tử có đối xứng C2v: toàn bộ cấu trúc là phẳng, với hai nguyên tử oxy cis ngang liên kết N–N. Khoảng cách O–N là 1,15 Å, khoảng cách N–N là 2,33 Å và góc O=N–N là 95°.[2]

Tham khảo

  1. ^ Nguyen, Kiet A.; Gordon, Mark S.; Montgomery, John A. Jr.; Michels, H. Harvey (tháng 10 năm 1994). “Structures, Bonding, and Energetics of N2O2 Isomers”. The Journal of Physical Chemistry. 98 (40): 10072–10078. doi:10.1021/j100091a021.
  2. ^ Park, Jong Keun; Sun, Hosung (1999). “Theoretical Determination of Geometrical Structures of the Nitric Oxide Dimer, (NO)2”. Bulletin of the Korean Chemical Society (bằng tiếng Hàn). 20 (12): 1399–1408. ISSN 0253-2964.
  • East, Allan L. L. (8 tháng 8 năm 1998). “The 16 valence electronic states of nitric oxide dimer (NO)2”. Journal of Chemical Physics. 109 (6): 2185–2193. doi:10.1063/1.476786.
  • Harcourt, Richard D. (tháng 4 năm 1990). “The origin of the long N–N bond in N2O2: an ab initio valence bond study”. Journal of Molecular Structure: THEOCHEM. 206 (3–4): 253–264. doi:10.1016/0166-1280(90)85140-I.[1]
  • Dkhissi, Ahmed; Soulard, Pascale; Perrin, Agnès; Lacome, Nelly (tháng 5 năm 1997). “The NO Dimer”. Journal of Molecular Spectroscopy. 183 (1): 12–17. doi:10.1006/jmsp.1996.7249.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất nitơ
  • AgN3
  • AlN
  • BN
  • Ba(N3)2
  • NBr3
  • C2N2
  • Ca3N2
  • Ca(NO3)2
  • Ca(NO2)2
  • CeN
  • NH4Cl
  • NH4F
  • NH4Br
  • Ce(NO3)3
  • Cl3N
  • CsN3
  • CuN6
  • Cu(NO3)2
  • DyN
  • ErN
  • NH4HF2
  • Fe(NO3)2
  • Fe(NO3)3
  • F3N
  • GaN
  • Ge3N4
  • NH3
  • HfN
  • HoN
  • Co(NO3)2
  • Cr(NO3)3
  • CsNH2
  • KNH2
  • KN3
  • CsNO3
  • IN3
  • I3N
  • LiN3
  • LiNH2
  • Li3N
  • LiNO3
  • NbN
  • NO
  • HNO3
  • NH4I
  • NO2
  • PrN
  • TaN
  • UN
  • VN
  • N2O
  • HNO2
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaN3
  • N4S4
  • PuN
  • TlN3
  • AgNO2
  • AgNO3
  • Cd(NO3)2
  • B3H6N3
  • BiNO4
  • BrNO
  • ClNO
  • FNO
  • BrCN
  • CClN
  • CuCN
  • HCN
  • N2CH2
  • CH4N2
  • KCN
  • NaCN
  • C2CuN2
  • C3H3N3
  • ND3
  • CIN
  • C2CaN2
  • Ca(N3)2
  • C2CdN2
  • C2CoN2
  • C2H3N
  • Hg(CN)2
  • Ni(CN)2
  • Pb(CN)2
  • Pb(N3)2
  • Pd(CN)2
  • Pt(CN)2
  • Zn(CN)2
  • C3F5N
  • C3H4N2
  • C4H12N2
  • CH3(CH2)3CN
  • (CH3)2CHNHC2H5
  • C6Br4N3
  • C8H17N
  • Be(NO3)2
  • NaNH2
  • (NH4)2OsBr6
  • (NH4)3PO4
  • Y(NO3)3
  • C13H9Li2N5O9S2
  • RbNO3
  • Sr(NO3)2
  • Al(NO3)3
  • Ba(NO3)2
  • Ga(NO3)3
  • Gd(NO3)3
  • TlNO3
  • Yb(NO3)3
  • Zr(NO3)4
  • Nd(NO3)3
  • Tm(NO3)3
  • Th(NO3)4
  • U2(NO3)2
  • C3H5N3O9
  • C6H8(NO3)6
  • N2H4O3
  • 15NH4NO3
  • C3H6N6
  • C4H5N
  • C5H3N3
  • C5H5N
  • C6H5NH2
  • C6H10N6
  • C6H15N5
  • C8H6N2
  • C8H9N
  • C9H7N
  • C9H9N
  • C9H9N5
  • C9H19N
  • C10H12N2
  • C10H26N4
  • C12H8N2
  • C13H11N3
  • C20H19N3
  • C3H7NO
  • C2N14
  • C6H12N2S3
  • C6H5(CN)
  • NH4HF2
  • NH4N3
  • BrNO3
  • RbCN
  • INO3
  • Pu(NO3)4
  • HAu(NO3)4
  • Ra(NO3)2
  • N3CN
  • NH4Al(SO4)2
  • C6H7NO3S
  • C9H9N3O2
  • ClN3
  • C2H5NO2
Công thức hóa học
  • Cổng thông tin Hóa học
  • x
  • t
  • s
Hợp chất oxy
  • Ag4O4
  • Al2O3
  • AmO2
  • Am2O3
  • As2O3
  • As2O5
  • Au2O3
  • B2O
  • B2O3
  • B6O
  • BaO
  • BeO
  • Bi2O3
  • BiO2
  • Bi2O5
  • BrO2
  • Br2O3
  • Br2O5
  • CO
  • CO2
  • C2O3
  • CaO
  • CaO2
  • CdO
  • CeO2
  • Ce3O4
  • Ce2O3
  • ClO2
  • Cl2O
  • Cl2O2
  • Cl2O3
  • Cl2O4
  • Cl2O6
  • Cl2O7
  • CoO
  • Co2O3
  • Co3O4
  • CrO3
  • Cr2O3
  • Cr2O5
  • Cr5O12
  • CsO2
  • Cs2O3
  • CuO
  • D2O
  • Dy2O3
  • Er2O3
  • Eu2O3
  • RbO2
  • FeO
  • Fe2O3
  • Fe3O4
  • Ga2O
  • Ga2O3
  • GeO
  • GeO2
  • H2O
  • 2H2O
  • 3H2O
  • H218O
  • H2O2
  • HfO2
  • HgO
  • Hg2O
  • Ho2O3
  • I2O4
  • I2O5
  • I2O6
  • I4O9
  • In2O3
  • IrO2
  • KO2
  • K2O2
  • La2O3
  • Li2O
  • Li2O2
  • Lu2O3
  • MgO
  • Mg2O3
  • MnO
  • MnO2
  • Mn2O3
  • Mn2O7
  • MoO2
  • MoO3
  • Mo2O3
  • NO
  • NO2
  • N2O
  • N2O3
  • N2O4
  • N2O5
  • NaO2
  • Na2O
  • Na2O2
  • NbO
  • NbO2
  • Nd2O3
  • OF
    2
  • O
    2
    F
    2
  • O
    3
    F
    2
  • O
    4
    F
    2
  • O2PtF6
  • (CH3)2O
  • (C2H5)2O
  • (CH2)4O
  • C3H4O
  • C3H6O
  • C6H12O
  • C4H4O
  • C3H6O3
  • C6H5CHO
  • HCHO
  • CH3CHO
  • CH3CH2CHO
  • CH3(CH2)2CHO
  • CH3(CH2)3CHO
  • CH3(CH2)4CHO
  • CH3(CH2)5CHO
  • CH3(CH2)6CHO
  • CH3(CH2)7CHO
  • CH3(CH2)8CHO
  • C23H26O3
  • x
  • t
  • s
Số oxy hóa hỗn hợp
Số oxy hóa +1
Số oxy hóa +2
Số oxy hóa +3
Số oxy hóa +4
Số oxy hóa +5
Số oxy hóa +6
Số oxy hóa +7
Số oxy hóa +8
  • Osmi tetroxide (OsO4)
  • Rutheni tetroxide (RuO4)
  • Xenon tetroxide (XeO4)
  • Iridi tetroxide (IrO4)
  • Hassi tetroxide (HsO4)
Có liên quan
  • Oxocarbon
  • Suboxide
  • Oxyanion
  • Ozonide
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide