Hô Mã

Hô Mã

Hô Mã (chữ Hán giản thể: 呼玛县, âm Hán Việt: Hô Mã huyện) là một huyện thuộc địa khu Đại Hưng An Lĩnh, tỉnh Hắc Long Giang, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Hô Mã có diện tích 14.285 km², dân số 340.000 người. Mã số bưu chính của huyện Hô Mã là 165100. Chính quyền nhân dân huyện Hô Mã đóng tại trấn Hô Mã. Huyện này được chia thành 2 trấn, 6 hương. Các đơn vị này lại được chia thành 8 ủy ban cư, 64 ủy ban thôn.

  • Trấn: Hô Mã, Hàn Gia Viên.
  • Hương: Hưng Hoa, Bắc Cương, Bạch Ngân Nột, Âu Bồ, Kim Sơn, Tam Tạp.
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Cáp Nhĩ Tân
Đạo Lý  • Nam Cương  • Đạo Ngoại  • Hương Phường  • Bình Phòng  • Tùng Bắc  • Hô Lan  • A Thành  • Song Thành  • Thượng Chí  • Ngũ Thường  • Y Lan  • Phương Chính  • Tân  • Ba Ngạn  • Mộc Lan  • Diên Thọ  • Thông Hà
Hắc Long Giang trong Trung Quốc
Hắc Long Giang trong Trung Quốc
Tề Tề Cáp Nhĩ
Kê Tây
Hạc Cương
Song Áp Sơn
Đại Khánh
Y Xuân
Giai Mộc Tư
Thất Đài Hà
Mẫu Đơn Giang
Hắc Hà
Tuy Hóa
Đại Hưng An Lĩnh
Gia Cách Đạt Kỳ  • Tùng Lĩnh  • Hô Trung  • Tân Lâm  • Hô Mã  • Tháp Hà  • Mạc Hà

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Hô Mã (1991−2020, cực đoan 1954−nay)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) −1.9
(28.6)
5.1
(41.2)
18.9
(66.0)
31.7
(89.1)
36.2
(97.2)
40.5
(104.9)
39.4
(102.9)
36.5
(97.7)
31.3
(88.3)
28.6
(83.5)
12.2
(54.0)
1.0
(33.8)
40.5
(104.9)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) −18
(0)
−10.9
(12.4)
−1.3
(29.7)
10.3
(50.5)
19.3
(66.7)
25.4
(77.7)
27.4
(81.3)
24.9
(76.8)
18.5
(65.3)
7.7
(45.9)
−7.3
(18.9)
−18.2
(−0.8)
6.5
(43.7)
Trung bình ngày °C (°F) −24.7
(−12.5)
−19.4
(−2.9)
−8.8
(16.2)
3.5
(38.3)
12.2
(54.0)
18.6
(65.5)
21.3
(70.3)
18.5
(65.3)
11.4
(52.5)
1.3
(34.3)
−13.4
(7.9)
−23.9
(−11.0)
−0.3
(31.5)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −29.9
(−21.8)
−26.2
(−15.2)
−16.1
(3.0)
−3.2
(26.2)
4.8
(40.6)
11.8
(53.2)
15.7
(60.3)
13.1
(55.6)
5.4
(41.7)
−4.2
(24.4)
−18.5
(−1.3)
−28.6
(−19.5)
−6.3
(20.7)
Thấp kỉ lục °C (°F) −48.2
(−54.8)
−45.3
(−49.5)
−40.0
(−40.0)
−22.2
(−8.0)
−9.2
(15.4)
0.4
(32.7)
3.9
(39.0)
−1.0
(30.2)
−8.4
(16.9)
−22.2
(−8.0)
−38.9
(−38.0)
−45.2
(−49.4)
−48.2
(−54.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 5.4
(0.21)
4.4
(0.17)
6.4
(0.25)
15.1
(0.59)
49.9
(1.96)
66.3
(2.61)
128.0
(5.04)
92.0
(3.62)
47.5
(1.87)
22.6
(0.89)
10.2
(0.40)
7.2
(0.28)
455.0
(17.91)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 6.7 4.9 4.3 6.6 11.4 12.7 13.7 12.7 10.5 7.7 7.2 8.2 106.6
Số ngày tuyết rơi trung bình 9.5 6.7 6.4 5.0 0.7 0.0 0.0 0.0 0.5 5.8 9.6 11.4 55.6
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 70 66 59 49 53 66 75 77 70 61 69 71 66
Số giờ nắng trung bình tháng 152.4 198.8 251.8 244.6 253.1 278.2 258.6 244.5 217.4 191.3 162.6 127.9 2.581,2
Phần trăm nắng có thể 58 70 68 58 52 56 52 55 58 59 62 53 58
Nguồn 1: China Meteorological Administration[1][2]
Nguồn 2: Weather China,[3] Pogodaiklimat.ru (extremes)[4]

Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 – WeatherBk Data (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ 中国气象数据网 (bằng tiếng Trung). China Meteorological Administration. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2023.
  3. ^ 呼玛 - 气象数据 -中国天气网 (bằng tiếng Trung). Weather China. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “Climate Huma”. Pogoda.ru.net. Truy cập ngày 15 tháng 7 năm 2023.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s