Kitashirakawa-no-miya
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/37/Imperial_Seal_of_Japan.svg/140px-Imperial_Seal_of_Japan.svg.png)
Kitashirakawa | |
---|---|
Phát âm | Kitashirakawa |
Nguồn gốc | |
Từ/tên | người Nhật |
Kitashirakawa (北白川 Bắc Bạch Xuyên) ōke (dòng hoàng) là một dòng họ của Hoàng thất Nhật Bản được tạo từ dòng Fushimi-no-miya.
Kitashirakawa-no-miya
Dòng Kitashirakawa-no-miya thành lập từ Thân vương Satonari, con thứ tám của Thân vương Fushimi Kuniie
Tên | Sinh | Kế tục | Về hưu | Mất | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thân vương Kitashirakawa Satonari (北白川宮 智成親王, Kitashirakawa-no-miya Satonari shinnō?) | 1844 | 1872 | 1872 | ||
2 | Thân vương Kitashirakawa Yoshihisa (北白川宮 能久親王, Kitashirakawa-no-miya Yoshihisa-shinnō?) | 1847 | 1872 | 1895 | ||
3 | Cửu vương Kitashirakawa Naruhisa (北白川宮 成久王, Kitashirakawa-no-miya Naruhisa-ō?) | 1887 | 1895 | 1923 | ||
4 | Cửu vương Kitashirakawa Nagahisa (北白川宮 永久王, Kitashirakawa-no-miya Nagahisa-ō?) | 1910 | 1923 | 1940 | ||
5 | Kitashirakawa Michihisa (Cửu vương Kitashirakawa Michihisa , 北白川宮 道久王?, Kitashirakawa-no-miya Michihisa-ō) | 1937 | 1940 | 1947 | Kitashirakawa Michihisa sau 1947 |
Gia phả
Phục Kiến cung Bang gia Thân vương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sơn Giai cung Hoảng Thân vương | Cửu Nhĩ cung Triều Ngạn Thân vương | Phục Kiến cung Trinh Giáo Thân vương | Tiểu Tùng cung Chương Nhân Thân vương | Hoa Đính cung Bác Kinh Thân vương | Bắc Bạch Xuyên cung hệ 1 Trí Thành Thân vương | Phục Kiến cung Trinh Ái Thân vương | Nhàn Viện cung Tái Nhân Thân vương | Đông Phục Kiến cung Ỷ Nhân Thân vương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bắc Bạch Xuyên cung 2 Năng Cửu Thân vương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trúc Điền cung Hằng Cửu vương | Bắc Bạch Xuyên cung 3 Thành Cửu vương | (Mất sớm) Diên Cửu vương | Hầu tước Teruhisa Komatsu | Bá tước Futara Yoshiaki | Bá tước Ueno Masao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bắc Bạch Xuyên cung 4 Vĩnh Cửu vương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bắc Bạch Xuyên cung 5 Đạo Cửu vương ↓ Rút khỏi Hoàng thất | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tham khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|