Trương Triết Hạn

Trương Triết Hạn
张哲瀚
Thông tin nghệ sĩ
Phồn thể張哲瀚 (phồn thể)
Giản thể张哲瀚 (giản thể)
Bính âmZhāngzhéhàn (Tiếng Phổ thông)
Sinh11 tháng 5, 1991 (33 tuổi)
Trung Quốc Tân Dư, Giang Tây, Trung Quốc
Dân tộcHán
Học vấnHọc viện Hý kịch Thượng Hải
Nghề nghiệpDiễn viên, Ca sĩ
Năm hoạt động2010 – nay
Công ty quản lý2013 – 2018: Hoan Ngu Ảnh Thị
2018 – 06/2021: Tân Tây Văn Hóa
12/2022 – nay: Ranyimusic冉以音乐 (Nhiễm Dĩ)
Websitehttps://www.zhangzhehan.net/

Trương Triết Hạn (tiếng Trung: 张哲瀚, Bính âm: Zhāngzhéhàn) là một nam diễn viên và ca sĩ người Trung Quốc, được biết đến qua vai nam chính Long Phi Dạ trong bộ phim cổ trang Vân Tịch truyện (2018) và nổi tiếng với vai Chu Tử Thư trong bộ phim võ hiệp giang hồ Sơn Hà Lệnh [1](2021).

Không chỉ dừng lại ở những vai diễn làm nên tên tuổi, Trương Triết Hạn cũng theo đuổi đam mê âm nhạc, đĩa đơn Vây Quanh 《环绕》được phát hành năm 2021 đã trở thành đĩa đơn bán chạy nhất trên nền tảng NetEase Cloud Music trong nửa đầu năm.

Kể từ tháng 12/2022 đến nay là nghệ sĩ thuộc quản lý của công ty Ranyimusic冉以音乐 và bắt đầu phát triển sự nghiệp âm nhạc ở nước ngoài. Được ưu ái gọi với cái tên "Chinese King of iTunes" khi các bài hát do anh phát hành đều giữ các thứ hạng cao trên BXH iTunes trong nhiều ngày liên tục.

Tên Fandom: Hải Triết (Hai Zhe / 海哲). Trong tiếng Trung, Hai Zhe (海蜇) có nghĩa là con sứa, đồng âm với Hai Zhe (海哲) nên hình ảnh con sứa cũng được dùng làm biểu trưng cho fandom.

Tiểu sử

Trương Triết Hạn sinh ngày 11 tháng 5 năm 1991, ở vùng Du Thủy thuộc địa phận Tân Dư, tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.

Năm 2008, Trương Triết Hạn trúng tuyển vào Khoa Nhạc kịch thuộc Học viện Hý kịch Thượng Hải. Anh cũng là người đầu tiên ở quê nhà thi đỗ ngôi trường này.

Gia đình Trương Triết Hạn vốn thuộc kiểu gia đình truyền thống nên sau khi nhận được giấy báo trúng tuyển, người thân đều phản đối việc anh lựa chọn đi theo con đường nghệ thuật. Tuy nhiên, nhờ có sự động viên và ủng hộ của mẹ, anh vẫn quyết tâm khăn gói đến Thượng Hải theo đuổi đam mê diễn xuất.

Hoạt động nghệ thuật

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Phim

Phim điện ảnh

Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Nhân vật Ghi chú
2011 Tình Yêu Rực Rỡ 爱缤纷 Trâu Tường (邹翔) Vai phụ
2012 Ngược Thời Gian Đẹp Vĩnh Cửu 逆时恒美 Tiểu Chí (小志) Vai phụ
Vì Khát Vọng Mà Khởi Đầu 为渴望而创 A Nhạc (阿乐) Vai phụ
Quỷ Ái 诡爱 Lý Minh Viêm (李明炎) Vai phụ
2019 Liệt Hỏa Anh Hùng 烈火英雄 Trịnh Chí (郑志) Vai phụ
2021 1921 1921 Tiêu Tử Thăng (萧子升) Khách mời

Phim truyền hình

Năm Tên tiếng Việt Tiên tiếng Trung Nhân vật Bạn diễn Nền tảng Ghi chú
2010 Sao Lại Yêu Em Mất Rồi 怎么会爱上你 Hạ Dự Hi (夏誉希) Youku, LeTV Vai phụ
2013 Cung Tỏa Lưu Ly 我为宫狂 Tiểu Hạo/Cửu A Ca

(小浩/九阿哥)

Tencent Vai chính
2014 Cung Tỏa Liên Thành 宫锁连城 Tôn Hợp Lễ (孙合礼) Đài Truyền Hình Hồ Nam Vai phụ
Vi Sư Sắc Sảo 犀利仁师 Kim Nhân Bân (金仁彬) Ngô Kỳ Long, Lưu Thi Thi Dragon TV, Chiết Giang TV Vai phụ
Chế Tạo Mỹ Nhân 美人制造 Bùi Vân Thiên (裴云天) Truyền hình Hồ Nam Vai phụ
Thần Điêu Đại Hiệp 神雕侠侣 Gia Luận Tề (耶律齐) Trần Hiểu, Trần Nghiên Hy, Mao Hiểu Đồng Vai phụ
Cung Tỏa Lưu Ly 2 我为宫狂2 Cung Hạo (宫浩) Tencent Vai chính
2015 Vân Trung Ca(Đại Hán Tình Duyên Vân Trung Ca) 大汉情缘之云中歌 Quảng Lăng Vương Lưu Tư

(刘胥)

Truyền Hình Hồ Nam Vai phụ
Lang Nha Bảng 琅琊榜 Thiếu niên Lâm Thù (林殊) Hồ Ca, Lưu Đào, Ngô Lỗi Beijing TV, Dragon TV Vai phụ
Ban Thục Truyền Kỳ 班淑传奇 Vệ Anh (卫英) Cảnh Điềm Tencent Vai chính
2016 Anh Hùng Hoạt Hình 动漫英雄 Trương Vỹ (张伟) Sohu TV
Giải Mật 解密 Hàn Băng (韩冰) Truyền Hình Hồ Nam
Bán Yêu Khuynh Thành 半妖倾城 Minh Hạ (明夏) Lý Nhất Đồng Mango TV Vai chính
Mật Thám Hoan Hỉ 欢喜密探 Tiểu Nhị quán trọ Youku Cameo
Truy Tìm Ký Ức 美人为馅 Vị thần trong mộng iQiyi
Bán Yêu Khuynh Thành 2 半妖倾城II Minh Hạ (明夏) Lý Nhất Đồng Mango TV Vai chính
2017 Phía Trên Đỉnh Mây 云巅之上 Kha Lạc (柯洛) iQiyi Vai phụ
2018 Vân Tịch Truyện 芸汐传 Long Phi Dạ (龙非夜) Cúc Tịnh Y Vai chính
2020 Ai Cũng Khao Khát Được Gặp Em 谁都渴望遇见你 Trương Mẫn (张泯) Chương Nhược Nam Vai chính
Như Ý Phương Phi 如意芳霏 Từ Tấn (徐晋) Cúc Tịnh Y Vai chính
2021 Sơn Hà Lệnh 山河令 Chu Tử Thư/Chu Nhứ

(周子舒/周絮)

Cung Tuấn Youku Vai chính
2023 Thành Thời Gian 时光之城 Cố Trì Quân (顾持钧) Park Min-young LaLa TV[75], CCNet11[76], YCV[77] Vai chính
TBA Triều Ca 朝歌 Cơ Phát (姬發) Ngô Cẩn Ngôn IQIYI, Mango TV Vai chính (sản xuất năm 2016)
Phục Cổ Thần Thám 复古神探 Hoàng Vệ Bình (黃衛平)
Không Phải Tiếng Sét Ái Tình 一见不倾心 Dương Kính Nhất (楊敬一)

Phim ngắn

Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Nhân vật Chú thích
2015 Đôi giày mũ phượng thất lạc 失落的凤头鞋 Lý Lương (李亮) Chương trình thực tế Run for Time
2019 Đại Minh Cung Từ 大明宫词 Tiết Thiệu (薛绍) Chương trình Diễn Viên Mời Vào Chỗ mùa 1
Mặt Nạ 面具 Tiểu Phi, Tiết Thiệu

(小飞、薛绍)

Huynh Đệ Tỷ Muội Của Tôi 我的兄弟姐妹 Tề Ức Khổ (齐忆苦)
Trà Đá Long Island 长岛冰茶 Tiểu Phi (小飞)
Anh Trai Vương Việt (王越)
2024 Bát Nguyệt (Tháng 8) 八月 Phim tài liệu đầu tiên của đạo diễn Trương Triết Hạn

Chương trình truyền hình

Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Vai trò Mạng lưới Ghi chú
2010 Nhà có chàng trai tốt 家有好男兒 Khách mời T
2014 Happy Camp 快乐大本营 Mango TV Chế Tạo Mỹ Nhân. Tham gia cùng Trần Hiểu, La Tấn, Quan Trí Bân
Chúng ta đều thích cười 我们都爱笑 Hồ Nam TV Tập 35. Tham gia cùng Dương Dung, Kim Thế Giai
Niên Đại Tú 年代秀 Tham gia cùng Trần Hiểu, Ngụy Thần, Mễ Nhiệt
2015 Toàn Viên Gia Tốc (Run For Time) Tập 3
China and South Korea Dream Team 中韩梦之队 Người dự thi Shenchuan TV Tập 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9, 10
2016 Cuộc đua kỳ thú mùa 3 极速前进 Khách mời Thâm Quyến TV Tập 1 đến tập 7
2017 Đến đây nào Quán Quân 2
2018 Cao năng thiếu niên đoàn 高能少年團 Tập 2, 3
Hương vị thời gian 時光的味道 Tập 5, 6. Tham gia cùng hai người bạn thân từ nhỏ là Dư Tường và Trương Tô.
Happy Camp 快乐大本营 Mango TV Mã Lan Bảo Kiếm. Tham gia cùng Dương Dương, Vương Lệ Khôn, Từ Hải Kiều, Ngụy Đại Huân
Trực tiếp gọi bạn thật tốt. Tham gia cùng Hồ Nhất Thiên, Đàm Tùng Vận, Trịnh Nghiệp Thành
2019 Diễn viên mời vào chỗ mùa 1 演员 请 就位 Người dự thi Tencent
2020 Vương Bài Đối Vương Bài mùa 5 王牌对王牌 Khách mời Tập 1, 2
2021 Vương Bài Đối Vương Bài mùa 6 Chiết Giang TV Tham gia cùng Cung Tuấn
Happy Camp 快乐大本营 Mango TV Tham gia cùng Cung Tuấn, Hồ Hạ, Mao Bất Dịch, Tôn Di, Ấn Tiểu Thiên
Tham gia cùng Hoàng Cảnh Du, Lý Thấm, Nghiêm Hạo Tường, Hạ Tuấn Lâm
Keep Running 5 Tập 10. Tham gia cùng Hứa Khải, Vương Gia Nhĩ, Đổng Tư Thành

Âm nhạc

Album vật lý

Ngày phát hành Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Danh sát bài hát Hãng đĩa thu âm Ghi chú
06/10/2023 "Xanh thẫm" 深蓝者Deepblue
  1. Ngày nắng ưu thương《忧伤的晴朗》Melancholy Sunshine
  2. Du hiệp《 遊俠 》Knight Errant
  3. Đồ《途》Journey
  4. Hồng hoang kịch trường《洪荒剧场》Primordial Theater
  5. Ngày sông băng tan《冰川消失那天》Lost Glacier
  6. Nhân sinh hải hải《人生海海》Magnificent Life
  7. Trở thành vì sao chiếu sáng bạn《变成星星照亮你》Stars Light You Up
Ranyimusic冉以音乐 Doanh số hơn 51,000 bản.

Chứng nhận đĩa Bạch Kim và đĩa Vàng bởi Hiệp hội Công Nghiêp ghi âm Đài Loan[78].

26/07/2024 "Mạn đà la" 曼陀罗

Datura

  1. Mạn đà la《曼陀罗》Datura
  2. Tín Giả《信者》Believer
  3. Nguyệt dạ đích danh《月夜的名》Moonlight
  4. Rời đi ngay lúc này《马上就离开》Time To Leave
  5. Hành trình còn dang dở《未完成的旅行》Unfinished Journey
  6. Bách《迫》Pressure
  7. Truy《追》Chase
  8. Hoại《坏》Bad
  9. Đầu hiệu ngoạn gia《头号玩家》No.1 Player
Ranyimusic冉以音乐 Lượng đặt hàng trước vượt quá 43.800 bản.

Album nhạc số

Ngày phát hành Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Danh sát bài hát Hãng đĩa thu âm Ghi chú
10/05/2019 "Ánh sáng"
  1. Ánh sáng (光)
  2. Quay người (转身)
  3. Mưa Thượng Hải (上海的雨)
Văn Hóa Tân Tây (心喜文化) MV

[79][80]

11/10/2020 "Tôi gặp được tôi" 我遇見我
  1. Say Ok (説好了)
  2. Tôi gặp được tôi (我遇見我)
  3. Không nói (不說)
14/04/2023 "Xanh thẫm" 深蓝者Deepblue
  1. Ngày nắng ưu thương《忧伤的晴朗》Melancholy Sunshine
  2. Du hiệp《 遊俠 》Knight Errant
  3. Đồ《途》Journey
  4. Hồng hoang kịch trường《洪荒剧场》Primordial Theater
  5. Ngày sông băng tan《冰川消失那天》Lost Glacier
  6. Nhân sinh hải hải《人生海海》Magnificent Life
  7. Trở thành vì sao chiếu sáng bạn《变成星星照亮你》Stars Light You Up
Ranyimusic冉以音乐 iTunes[81]

Spotify[82]

KKBOX[83]

MyMusic[84]

Youtube[85]

amazon music[86]

05/02/2024 "Mạn đà la" 曼陀罗

Datura

𝐄𝐏 1. "Mạn đà la · Đỏ tím"《曼陀罗·绀》
  1. Mạn đà la《曼陀罗》Datura
  2. Tín giả《信者》Believer
  3. Nguyệt dạ đích danh《月夜的名》Moonlight

𝐄𝐏 2. "Mạn đà la · Bạc"《曼陀罗·银》

  1. Rời đi ngay lúc này《马上就离开》Time to leave
  2. Hành trình còn dang dở《未完成的旅行》Unfinished Journey

𝐄𝐏 3. "Mạn đà la · Bích"《曼陀罗·碧》

  1. Bách《迫》Pressure
  2. Truy《追》Chase
  3. Hoại《坏》Bad

𝐄𝐏 4. "Mạn đà la · Tình"《曼陀罗·晴》

  1. Người chơi số 1《头号玩家》No.1 Player
Ranyimusic冉以音乐 iTunes[87]

Spotify[88]

KKBOX[89]

MyMusic

Youtube[90]

amazon music[91]

Đĩa đơn

Năm Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Album Ghi chú
2013 Nữ Nhân Tâm 女人心 Cung Tỏa Lưu Ly OST Nhạc kết.
2015 Duyên Dáng 惊鸿 Ban Thục Truyền Kỳ OST Nhạc kết.
2017 Thiên Hạ Vô Địch 天下无敌 Phía Trên Đỉnh Mây OST Nhạc dạo.

Hát: Úc Khả Duy.

Rap: Trương Triết Hạn.

2019 Biển Đầy Sao 星辰大海 Đối với dự án diễn viên trẻ của kênh phim Trung Quốc cùng 31 diễn viên khác.[92]
2021 Thiên Nhai Khách 天涯客 Sơn Hà Lệnh OST Nhạc kết.

Song ca cùng Cung Tuấn.

Cô Mộng 孤夢 Nhạc đệm.
Tâm Nhược Hướng Dương 心若向阳
Vây Quanh 环绕
Vòng Đu Quay Ngốc Nghếch 摩天轮是傻瓜 Bầu Trời Của Thiếu Niên Thiên Dã OST Nhạc chủ đề.

Song ca cùng Hy Lâm Na Y Cao.

Thuyền Đỏ 红船 1921 OST Nhạc chủ đề, hát cùng dàn diễn viên tham gia bộ phim.

Concert

Ngày tổ chức Tên tiếng Việt Tên tiếng Trung Ghi chú
18/08/2019 Ánh Sáng 《光》 Ra mắt album Ánh sáng. Tổ chức tại Thượng Hải
18/10/2020 Tôi Gặp Được Tôi 《我遇见我》 Ra mắt album Tôi gặp được tôi. Tổ chức tại Bắc Kinh
03-04/05/2021 Sơn Hà Lệnh – Sinh Lai Tri Kỷ 生來知己《山河令》主題演唱會 Tham gia cùng Cung Tuấn và đoàn làm phim Sơn Hà Lệnh. Tổ chức tại Tô Châu
10-11/05/2023 Hồng Hoang Kịch Trường 「洪荒剧场」PrimordialTheater Solo concert diễn ra tại Băng Cốc, Thái Lan
17/09/2023 Trạm dừng chân thứ 2 tại Kuala Lumpur, Malaysia
07/10/2023 MY BIG SHOW《A.I.23》 Được tổ chức bởi đài MY (Malaysia). Diễn ra tại Mega Star Arena (Sungei Wang Plaza, Kuala Lumpur)
25/11/2023 YES933 Hits Fest YES933 潮流音乐盛典 Được tổ chức bởi đài Mediacorp YES 933 (Singapore). Diễn ra tại Sân vận động trong nhà Singapore
26/11/2023 Fanmeeting《Truy》 《追》Fanmeeting Diễn ra tại The Theatre at Mediacorp (Singapore)
31/12/2023 Diễn ra tại MCC Hall The Mall Lifestore Bangkapi (Thái Lan)
16/02/2024 Hồng Hoang Kịch Trường 「洪荒剧场」PrimordialTheater Trạm dừng chân thứ 3 tại AsiaWorld-Arena, Hồng Kông

Đại diện, đại ngôn

Năm Thương hiệu Danh phận Ghi chú
2018 Sulwhasoo 雪花秀 Bạn thân thương hiệu
2020 ROSSINI 罗西尼 Moments Ngôi sao thương hiệu
Mentholatum 曼秀雷敦 Đại sứ thương hiệu
2021 Elizabeth Arden 伊丽莎白雅顿 Đại diện phát ngôn toàn thương hiệu 13/03 tuyên danh phận Đại sứ dòng chăm sóc da
11/05 nâng cấp thành Đại diện phát ngôn thương hiệu
Wahaha 娃哈哈 Đại diện phát ngôn Dòng kem vanilla
One Leaf Nhất Diệp Tử 一叶子 Đại diện Đại diện tươi mới
Sensodyne 舒适达 Đại sứ thương hiệu
Nivea 妮维雅 Đại diện phát ngôn Dòng kem chống nắng và tẩy cha chết toàn thân
Maybelline New York 美宝莲纽约 Đại diện phát ngôn toàn thương hiệu 20/04 tuyên danh phận Đại diện phát ngôn dòng make-up nền
24/07 nâng cấp thành Đại diện phát ngôn toàn thương hiệu
Pandora 潘多拉 Đại sứ thương hiệu
Joyoung Cửu Dương 九阳 Đại sứ thương hiệu
Ariel 碧浪 Đại sứ thương hiệu
Living Proof 缕灵 Đại sứ thương hiệu Đại sứ thương hiệu đầu tiên
Clinique 倩碧 Đại diện phát ngôn Dòng dưỡng ẩm khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
COSTACOFFEE Đại diện phát ngôn Dòng sản phẩm đồ gia dụng
Longines 浪琴表 Bạn thân thương hiệu
Từ Phúc Ký 徐福记 Đại diện phát ngôn Dòng bánh Sachima
Bách Thảo Vị 百草味 Đại sứ thương hiệu
AHAVA Đại diện phát ngôn Dòng kem dưỡng da tay
Mercury Home Textiles 水星家纺 Đại diện phát ngôn Xu hướng cuộc sống
LANVIN 浪凡 Đại sứ thương hiệu
ANKER Đại sứ thương hiệu
KIMTRUE 且初 Đại diện phát ngôn Dòng sản phẩm tẩy trang
JBL Đại diện phát ngôn toàn thương hiệu
Yên Kinh 燕京 Đại diện phát ngôn Dòng bia Tuyết Lộc 雪鹿
Taobao 淘宝 Đại sứ năng lượng app
Mộng Huyễn Tân Tru Tiên 梦幻新诛仙 Đại diện phát ngôn game mobile
Coca-Cola 可口可乐 Đại sứ thương hiệu
Pretz 百力滋 Đại diện phát ngôn
Ryo 吕 Đại diện phát ngôn Dòng dưỡng tóc chống rụng
TASAKI 塔思琦 Đại sứ thương hiệu Đại sứ thương hiệu đầu tiên

Giải thưởng

Năm Chương trình Giải Thưởng Đề cử Kết quả
2020 Lễ trao giải Weibo Nghệ sĩ triển vọng của năm Đoạt giải
2021 Đêm hội điện ảnh Weibo Nam diễn viên được chú ý nhất năm Đoạt giải
2023 YES 933 Hits Fest (Âm nhạc) Nghệ sĩ của năm Đoạt giải
Bài hát của năm Nhân sinh Hải Hải Đoạt giải

Tham khảo

  1. ^ 聯合新聞網. “張哲瀚「山河令」零死角美成仙 虐心戲要粉「不要哭」”. 噓!星聞 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “组图:超级企鹅名人赛颁奖 张哲瀚举起MVP奖杯_体育_腾讯网”. sports.qq.com. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
  3. ^ http://slide.sports.sina.com.cn/k/slide_2_786_154246.html. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  4. ^ “马蓉玲. 张哲瀚抵沪办EP《光》首唱会 笑言当歌手是很好的体验. 搜狐娱乐 (搜狐). 2019-08-19 [2021-03-22]. (原始内容存档于2021-03-22)”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ “四月天. 张哲瀚EP《我遇见我》首唱 与粉丝互动福利满满. 搜狐娱乐 (搜狐). 2020-10-19 [2021-08-14]. (原始内容存档于2021-08-14)”. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ “新京报 - 好新闻,无止境”. www.bjnews.com.cn. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2021.
  7. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《憂傷的晴朗 Melancholy Sunshine》Official Lyric Video, truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  8. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《遊俠 Knight Errant》Official Lyric Video, truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  9. ^ The 100 Most Handsome Faces of 2022, truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023
  10. ^ “https://twitter.com/Billboard_JAPAN/status/1607982902314401792”. Twitter. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2023. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  11. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《途 Journey》Official Lyric Video, truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  12. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《洪荒劇場 Primordial Theater》Official Lyric Video, truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  13. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《冰川消失那天 Lost Glacier》Official Lyric Video, truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  14. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《人生海海 Magnificent Life》Official Lyric Video, truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023
  15. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《變成星星照亮你 Stars Light You Up》Official Lyric Video, truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2023
  16. ^ “Facebook”. www.facebook.com. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2023.
  17. ^ “张哲瀚 trên Instagram: "诚邀入座👊🏻"”. Instagram. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  18. ^ THAITICKETMAJOR. “Official Ticket | ZHANGZHEHAN 2023 CONCERT PRIMORDIAL THEATER IN BANGKOK”. THAITICKETMAJOR (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
  19. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《曼陀羅 Datura》Official Lyric Video, truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2023
  20. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《Believer 信者 》Official Lyric Video, truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2023
  21. ^ “https://twitter.com/KKBOXSEA/status/1657234211105910784”. Twitter. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  22. ^ “西音大大 trên Instagram: "張哲瀚空降三榜冠軍!"”. Instagram. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.
  23. ^ “張哲瀚洪荒劇場演唱會全面開啓 「十年一夢」回歸音樂本心”. LINE MUSIC. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2023.
  24. ^ MTV音樂頻道MTV音樂頻道 (1 tháng 7 năm 2020). “MTV音樂頻道 | 張哲瀚洪荒劇場演唱會 新歌〈曼陀羅〉〈Believer 信者〉首唱開啓音樂新篇章”. MTV音樂頻道MTV音樂頻道. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2023.
  25. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《Moonlight 月夜的名》Official Lyric Video, truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2023
  26. ^ “Facebook”. www.facebook.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2023.
  27. ^ “Đăng nhập • Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2023.
  28. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《馬上就離開 Time to leave》Official Lyric Video, truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2023
  29. ^ “No.1 the Worldwide iTunes song chart and debuts atop iTunes Europe”. Twitter. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  30. ^ “Scores a 2nd straight day at #1 on the Worldwide & European iTunes song charts”. Twitter. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  31. ^ “Scores a 3rd straight day atop the Worldwide iTunes song chart”. Twitter. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2023.
  32. ^ “THE MOST HANDSOME MAN ALIVE 2023 (The Netizens Report)”. Twitter. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
  33. ^ REPORT, THE NETIZENS (1 tháng 8 năm 2023). “Zhang ZheHan Is The Most Handsome Chinese Actor 2023 (Top 3)”. The Netizens Report (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
  34. ^ “THE MOST LOVED CHINESE ACTOR IN 2023 (The Netizens Report)”. Twitter. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2023.
  35. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《未完成的旅行 Unfinished Journey》Official Lyric Video, truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2023
  36. ^ “TOP10 SINGLES ON WORLDWIDE ITUNES”. Twitter. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.
  37. ^ “TOP10 SINGLES ON WORLDWIDE ITUNES”. Twitter. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.
  38. ^ “TOP10 SINGLES ON WORLDWIDE ITUNES”. Twitter. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2023.
  39. ^ “Lượng đặt hàng trước của album vật lý đầu tiên Deep Blue”. www.instagram.com. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
  40. ^ MTV音樂頻道MTV音樂頻道 (1 tháng 7 năm 2020). “MTV音樂頻道 | 張哲瀚推出首張實體專輯《深藍者》 預購衝破45000張 親自經營社群 嘆:無法一個一個回應,但真的都有讀進心裡”. MTV音樂頻道MTV音樂頻道. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2023.
  41. ^ “【年度影音.2023 The Best 】 CD暢銷榜”. 博客來 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2024.
  42. ^ “五大唱片”. www.5music.com.tw. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  43. ^ “Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  44. ^ “Queue-it”. bookmyshowsg.queue-it.net. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  45. ^ “Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  46. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《Pressure 迫》Official Lyric Video, truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2023
  47. ^ 屏東時報 (19 tháng 9 năm 2023). “「山河令」周子舒重出江湖 張哲瀚緬懷伯樂感性落淚”. ENN台灣電報 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  48. ^ “张哲瀚约定粉丝演唱会必唱"这首歌" 直到他再出现在荧幕上”. 就酱YOUNG (bằng tiếng Anh). 18 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  49. ^ “張哲瀚「洪荒劇場」吉隆坡開唱,再穿上「山河令」周子舒戲服 感性落淚!”. 銀河網路電台. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2023.
  50. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《追 Chase》Official Lyric Video, truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2023
  51. ^ “MY Big Show《A.I.23》25週年台慶 11組海內外歌手舞台享宴”. 光明日报 (bằng tiếng Trung). 8 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2023.
  52. ^ 文: 8视界娱乐组 (25 tháng 11 năm 2023). “YES 933潮流音乐盛典热烈引爆 张哲瀚《人生海海》荣获"年度金曲"”. 8world Entertainment Lifestyle (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2023.
  53. ^ MY, Woah! (27 tháng 11 năm 2023). “张哲瀚《人生海海》获"年度金曲" 惊喜公布12.18推新单曲”. Woah.MY (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2023.
  54. ^ Spotify. “2023 Spotify Wrapped: How the world listened to Mandopop this year”. www.prnewswire.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2023.
  55. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《壞 Bad》Official Lyric Video, truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023
  56. ^ The 100 Most Handsome Faces of 2023, truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2023
  57. ^ “張哲瀚海外賣高價寫真售癱瘓電商 新歌霸華語榜冠軍”.
  58. ^ “張哲瀚魅力驚人 首本寫真集《藍風的信Hyacinth》熱銷破萬”. www.hitoradio.com. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2024.
  59. ^ “KKBOX 2023華語年度單曲 承桓[我會等]、孫盛希[眼淚記得你]、蔡依林[親愛的對象]居前3 張哲瀚進榜最多 Ozone緊追在後”. 行銷華語音樂|Ben Lin一事無成的老編 (bằng tiếng Trung). 1 tháng 1 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  60. ^ “Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  61. ^ “KKBOX 2023 華語年度百大單曲:洗腦神曲〈我會等〉奪冠、張哲瀚進榜 8 首稱霸!”. KKBOX (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
  62. ^ TVBS. “打敗蔡依林!林俊傑奪年度單曲冠軍 突爆下一步:調整身心│TVBS新聞網”. TVBS (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2024.
  63. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《頭號玩家 No.1 Player》Official Lyric Video, truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2024
  64. ^ “Facebook”. www.facebook.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
  65. ^ “Billboard Japan - Download albums”.
  66. ^ “Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2024.
  67. ^ “PlayMusic音樂網 - 張哲瀚中國香港站火熱開唱 與歌迷同唱《中國人》迎新年”. Play Music. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
  68. ^ 張哲瀚Zhang Zhehan 紀錄片《八月》, truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2024
  69. ^ “《八月》 成为IMDB最受欢迎的10部纪录电影之一”. 张哲瀚官方网站 | Zhang Zhehan Official Website (bằng tiếng Trung). 30 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
  70. ^ “Recording Industry Foundation in Taiwan”, Wikipedia (bằng tiếng Anh), 30 tháng 4 năm 2024, truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024
  71. ^ “快讯:张哲瀚「深蓝者」专辑获得RIT/IFPI台湾白金唱片认证!”. 张哲瀚官方网站 | Zhang Zhehan Official Website (bằng tiếng Trung). 9 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024.
  72. ^ 張哲瀚 Zhehan Zhang《Can You Hear Me 聑》Official Lyric Video, truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2024
  73. ^ “Instagram”. www.instagram.com. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2024.
  74. ^ “hito流行音樂獎/完整得獎名單公開!王心凌摘5獎大贏家 攜「鑽石雨」空降小巨蛋”. Yahoo News (bằng tiếng Trung). 25 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2024.
  75. ^ “女性チャンネル / LaLa TV”. www.lala.tv (bằng tiếng Nhật). 1 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2023.
  76. ^ “Phát sóng Thành Thời Gian”. CCNet11.
  77. ^ “Phát sóng Thành Thời Gian”. YCV.
  78. ^ “Hồ sơ chứng nhận danh hiệu đĩa Bạch Kim của RIT (IFPI Taiwan)”.
  79. ^ “張哲瀚《我遇見我 Another Me》官方動態歌詞MV (無損高音質) - YouTube”. www.youtube.com. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  80. ^ “張哲瀚《光 Light》官方高畫質 Official HD MV - YouTube”. www.youtube.com. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2020.
  81. ^ Deep Blue by Zhang Zhe Han (bằng tiếng Anh), ngày 14 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023
  82. ^ 深藍者 Deep Blue, ngày 14 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023
  83. ^ 深藍者 Deep Blue (bằng tiếng Anh), ngày 14 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023
  84. ^ 深藍者 Deep Blue – 張哲瀚|MyMusic (bằng tiếng Trung), ngày 14 tháng 4 năm 2023, truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023
  85. ^ “張哲瀚 Zhehan Zhang | 深藍者 | Official Music Video #途 #憂傷的晴朗 #洪荒劇場 - YouTube”. www.youtube.com. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023.
  86. ^ “深藍者 Deep Blue - 張哲瀚”. music.amazon.com. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2023.
  87. ^ Datura by Zhang Zhe Han on Apple Music (bằng tiếng Anh), 5 tháng 2 năm 2024, truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024
  88. ^ “Spotify”. open.spotify.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
  89. ^ 曼陀羅 Datura (bằng tiếng Anh), 5 tháng 2 năm 2024, truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024
  90. ^ “張哲瀚 Zhehan Zhang | 深藍者 | Official Music Video #途 #憂傷的晴朗 #洪荒劇場 - YouTube”. www.youtube.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
  91. ^ “曼陀羅 Datura”. music.amazon.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2024.
  92. ^ “32位演员!电影频道青年演员计划MV录制现场”. 1905.com (bằng tiếng Trung). ngày 11 tháng 11 năm 2019.
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s


Liên kết ngoài